Chi tiết về các mã lệnh G trong máy phay CNC

Nội dung

Máy phay CNC hiện nay đã không còn quá xa lạ trong nền công nghiệp sản xuất. Với những ưu điểm nổi trội như tự động hóa quy trình sản xuất, đảm bảo độ chính xác gia công,… Do đó để vận hành máy hiệu quả, mang lại lợi ích tối đa thì doanh nghiệp nên tìm hiểu rõ về hướng dẫn sử dụng máy phay CNC. Trong đó thông thạo các mã lệnh G trong máy phay CNC không những giúp cho việc vận hành máy nhanh giảm thiểu tối đa sai sót khi gia công. Mà còn nâng cao năng suất và hiệu quả hoạt động của máy.

1. Mã lệnh G là gì?

Mã lệnh G có chức năng thông báo và ra lệnh cho các thiết bị. Nhằm điều khiển các hoạt động của máy như quỹ đạo và tốc độ di chuyển, tắt/ mở các thiết bị,… 

Mã lệnh này được sử dụng phổ biến để điều khiển sự di chuyển của trục chính và phôi. Nhằm tạo ra sản phẩm có hình dạng mong muốn.

Các mã lệnh G máy phay CNC

Các mã lệnh G trong máy phay CNC còn được gọi (G-code) là ngôn ngữ lập trình điều khiển cho máy phay CNC. 

Các kỹ sư lập trình, vận hành máy CNC cần hiểu rõ các mã lệnh để lập trình và vận hành máy đem lại hiệu quả gia công cao hơn. 

2. Tổng hợp các mã lệnh G trong máy phay CNC

Dưới đây là bản tóm tắt các mã lệnh G máy phay CNC:

Mã G Nhóm Công dụng
G00
1
Định vị nhanh
G01 Nội suy tuyến tính
G02 Nội suy vòng thuận chiều
G03 Nội suy vòng ngược chiều
G04
0
Tạm dừng (khi là block riêng lẻ)
G09 Kiểm tra sự dừng chính xác – chỉ một block
G10 Nhập dữ liệu lập trình (Data Setting)
G11 Xóa chế độ Data Setting
G15 Xóa lệnh tọa độ cực
G16 21 Lệnh tọa độ cực
G17
16
Gán mặt phẳng XY
G18 Gắn mặt phẳng ZX
G19 Gắn mặt phẳng YZ
G20
6
Nhập đơn vị Anh
G21 Nhập đơn vị mét
G22
9
Kiểm tra hành trình đã lưu ON
G23 Kiểm tra hành trình đã lưu OFF
G25
8
Tìm dao động tốc độ trục chính ON
G26 Tìm dao động tốc độ trục chính OFF
G27
0
Kiểm tra vị trí Zero trên máy
G28 Trả về Zero trên máy (điểm quy chiếu 1)
G29 Trả về từ Zero trên máy
G30 Trả về Zero trên máy (điểm quy chiếu 2)
G31 Hàm Skip (bỏ qua)
G40
7
Xóa bù bán kính dao cắt
G41
Bù bán kính dao cắt – trái
G42 Bù bán kính dao cắt – phải
G43
8
Bù chiều dài dao cắt – dương
G44 Bù chiều dài dao cắt – âm
G45 Bù vị trí – tăng một
G46 Bù vị trí – giảm một
G47 Bù vị trí – tăng đôi
G48 Bù vị trí – giảm đôi
G49 Xóa bù chiều dài dao cắt
G50
11
Xóa hàm lập tỷ lệ
G51 Hàm lập tỷ lệ
G52
0
Xóa lập hệ tọa độ cục bộ
G53 Hệ tọa độ máy
G54
14
Bù tọa độ chi tiết 1
G55 Bù tọa độ chi tiết 2
G56 Bù tọa độ chi tiết 3
G57 Bù tọa độ chi tiết 4
G58 Bù tọa độ chi tiết 5
G59 Bù tọa độ chi tiết 6
G60 0 Định vị một chiều
G61
15
Chế độ đứng chính xác
G62 Chế độ Override góc tự động
G63 Chế độ taro ren
G64 Chế độ cắt
G65 0 Gọi macro riêng
G66
12
Gọi chế độ macro riêng
G67 Xóa gọi chế độ macro riêng
G68 Quay hệ tọa độ
G69 Xóa quay hệ tọa độ
G73
9
Chu kỳ khoan tốc độ cao (lỗ sâu)
G74 Chu kỳ cắt ren trái
G76 Chu kỳ doa tinh
G80
9
Xóa chu kỳ cố định
G81 Chu kỳ khoan
G82 Chu kỳ khoan – điểm (lấy dấu tâm)
G83 Chu kỳ khoan bậc (chu kỳ khoan lỗ sâu)
G84 Chu kỳ cắt ren phải
G85 Chu kỳ doa
G86 Chu kỳ doa
G87 Chu kỳ doa ngược
G88 Chu kỳ doa
G89
Chu kỳ doa
G90
3
Chế độ kích thước tuyệt đối
G91 Chế độ kích thước số gia (tương đối)
G94
5
Đơn vị ăn dao trên phút
G95 Đơn vị ăn dao trên vòng
G96
13
Tốc độ cắt mặt không đổi (m/ph)
G97 Hủy tốc độ cắt mặt không đổi (v/ph)
G98
10
Trở lại mức ban đầu trong chu kỳ cố định
G99 Trở lại mức R trong chu kỳ cố định

Lưu ý: Nếu có khác biệt giữa các mã G trong bảng trên và trong hướng dẫn sử dụng của hệ thống. Người vận hành nên sử dụng mã G trong bộ hướng dẫn sử dụng kèm theo máy của nhà sản xuất.

3. Công dụng của các mã lệnh G trong máy phay CNC phổ biến

– G00: Di chuyển dụng cụ với tốc độ chạy không cắt

Khi sử dụng lệnh G00, tất cả các lệnh chuyển động đều thực hiện với tốc độ chạy dao nhanh nhất.

Sử dụng lệnh sau: 

G00 X_Y_Z_;

G00 ……………..Gọi mã lệnh chạy dao nhanh

X,Y, Z…………..Vị trí. 

mã lệnh G00

Mã G00 thường được sử dụng trong 4 hoạt động sau: 

  • Di chuyển tới điểm bắt đầu gia công (Di chuyển dụng cụ tới gần phôi).
  • Sau quá trình cắt gọt: Rút dao ra khỏi phôi. Khi kết thúc quá trình cắt gọt, di chuyển dao đến vùng gia công tiếp theo. 

– G01: Di chuyển dụng cụ theo đường thẳng với tốc độ chạy dao cắt gọt

Sử dụng lệnh G01, dụng cụ chạy theo đường thẳng để gia công. Tốc độ tiến dao xác định bằng giá trị ghi sau mã F, chính là tốc độ tiến dụng cụ trong một phút. 

Lệnh này được sử dụng để phay mặt đầu, phay hốc. Sử dụng các loại dao phay ngón, hoặc dao hốc có gắn mảnh cắt.

G01

Sử dụng các lệnh:

G01 X_Y_Z_F_;

G01 ………….Gọi mã lệnh nội suy tuyến tính.

X,Y,Z…………Tọa độ điểm đích gia công.

F……………….Lượng chạy dao.

– G02, G03: Di chuyển dụng cụ theo cung tròn với tốc độ tiến dao cắt gọt

G02, G03 được sử dụng khi gia công cung tròn.

Các lệnh được sử dụng:

  • Nội suy cung tròn trên mặt phẳng XY

 G17 G02(G03)X_Y_I_J_F_;

 G17 G02(G03)X_Y_R_F_;

  • Nội suy cung tròn trên mặt phẳng ZX

 G18 G02(G03)X_Z_I_K_F_;

 G18 G02(G03)X_Z_R_F_; 

  • Nội suy cung tròn trên mặt phẳng ZY

 G19 G02(G03)X_Z_J_K_F_;

 G19 G02(G03)X_Z_R_F_;

Trong đó:

G17, G18, G19 Lựa chọn mặt phẳng nơi định cung tròn được định nghĩa.
G02 Gọi nội suy cung tròn theo chiều kim đồng hồ.
G03 Gọi nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ.
X, Y, Z Toạ độ điểm cuối cung tròn.
I, J, K Khoảng cách và chiều tính từ điểm bắt đầu cung tròn đến tâm cung tròn.
R Bán kính cung tròn.
F Tốc độ chạy dao.

– G04: Thực hiện dừng tạm thời

Lệnh G04 sử dụng để dừng tạm thời một chương trình gia công một cách tự động vào một khoảng thời gian xác định. Chỉ dùng cho nguyên công phay lỗ hoặc khoét lỗ.

Mã lệnh này cho phép dừng chuyển động của các trục tại mặt đáy lỗ gia công. Nhưng trục chính vẫn quay.

G04 trong các lệnh G máy phay CNC

Sử dụng lệnh:

G04P_;

G04X_;

G04 Mã lệnh dừng
P Thời gian dừng.
X Thời gian dừng.

– G17, G18, G19: Lựa chọn mặt phẳng gia công

Các mã lệnh này cho phép thực hiện nội suy cung tròn, bù bán kính dụng cụ, quay hệ toạ độ, sao chép theo góc quay, sao chép song song, và khoan. Trong từng mặt phẳng khác nhau. 

Lệnh G17 được sử dụng trong mặt phẳng XY.  Để lựa chọn mặt phẳng XZ hoặc YZ sử dụng lệnh G18, G19.

G17, G18, G19 trong các mã lệnh G máy phay CNC

Sử dụng các lệnh sau:

G17; Mặt phẳng XY (đã được mặc định khi bật máy).
G18; Mặt phẳng ZX.
G19; Mặt phẳng YZ.

– G28, G30: Trở về điểm gốc chính của máy, hoặc gốc thứ hai, thứ 3, thứ 4 của máy.

Sử dụng lệnh G30,G28 để trở về các gốc máy, tránh việc dụng cụ va chạm vào phôi, đồ gá… Dụng cụ sẽ di chuyển thẳng từ điểm hiện tại về vị trí gốc máy được chỉ định. 

Lệnh này được sử dụng khi cần thay dao, đổi phôi, làm sạch phôi hoặc đổi bàn máy APC (APC – hệ thống đổi bàn máy tự động).

G28 và G30

Sử dụng các lệnh sau:

  • Điểm 0 máy

G28 X_Y_Z_;

  • Điểm 0 thứ hai

 G30X_Y_Z_;

  • Điểm 0 thứ ba và thứ tư

 G30 P3(P4)X_Y_Z_;

 G28……………………..Gọi chế độ về gốc máy.

 G30……………………..Gọi chế độ về gốc thứ hai.

 G30 P3…………………Gọi chế độ về gốc thứ ba.

 G30 P4………….………Gọi chế độ về gốc thứ 4.

 X,Y, Z……………………….Chỉ ra trục cần chạy về gốc.

– G40, G41, G42: Bù bán kính dụng cụ

Thông thường, việc bù bán kính dụng cụ sử dụng khi gia công pocket hay phay contour. Và sử dụng dao phay ngón để gia công theo mô hình trên bản vẽ.

Sử dụng các lệnh sau:

  • Bù bán kính dụng cụ trên mặt phẳng XY

G17 G01 ( G00) G41 (G42) X_Y_D_F_;

 G40 G01(G00) X_Y_I _J_ F; 

  • Bù bán kính dụng cụ trên mặt phẳng ZX

 G18 G01(G00) G41 (G42) X_Z_D_F_;

 G40 G01(G00) X_ Z_I _ K_F_;

  • Bù bán kính dụng cụ trên mặt phẳng YZ

G19 G01 ( G00 ) G41 (G42) X_Y_D_F_;

 G40 G01(G00) Y_Z_J _K_ F;

– G43 G44 G49: Bù chiều dài dụng cụ

Lệnh G43, G44 được sử dụng để xác định mũi dụng cụ theo trục Z. Do chiều dài của các dụng cụ khác nhau nên khi gia công cần định vị lại tọa độ mũi từng dụng cụ cho thống nhất.

Các mã lệnh G máy phay CNC

Sử dụng các lệnh sau:

G43 Z_H_;

G49;

G43……………Lệnh bù chiều dài dụng cụ.

G49……………Lệnh huỷ chế độ bù chiều dài dụng cụ.

Z ……………….Chiều cao đạt theo trục Z

H ………………Xác định địa chỉ bù chiều cao.

– G53: Lựa chọn hệ tọa độ máy

Mã lệnh G53 cho phép di chuyển dụng cụ tới một vị trí của đồ gá với tốc độ chạy dao nhanh. Được sử dụng trong các máy được trang bị Sensor hoặc sử dụng các đồ gá chuyên dùng.

Cũng có thể dùng lệnh này để di chuyển bàn máy tới trung tâm máy trước khi kết thúc gia công. 

Sử dụng lệnh:

G90 G53 X_Y_Z_ ;

G90………………………….Gọi hệ toạ độ toạ tuyệt ñđối.

G53………………………….Lựa chọn hệ tọa độ máy.

X,Y, Z………………………..Giá trị tọa độ trong hệ toạ độ máy.

– G54 – G59: Lựa chọn hệ tọa độ phôi

Có thể đặt tới 6 hệ tọa độ phôi bằng cách sử dụng bằng mã lệnh G.

Sử dụng lệnh:

(G90), G54(G55, G56 ,G57, G58 ,G59)X_Y_;

 G90 ………………………Gọi hệ tọa độ tuyệt đối.

 G54 đến G59 …………..Lựa chọn một hệ toạ độ làm việc.

 X, Y ……………………..Toạ độ dụng cụ trong hệ toạ độ làm việc được lựa chọn.

4. Ví dụ các mã lệnh G máy phay CNC cơ bản

  • Ví dụ G00 – Các mã lệnh G máy phay CNC để di chuyển dụng cụ với tốc độ chạy không cắt

Chương trình để điều khiển dụng cụ cắt di chuyển theo (1) – (2) – (3) – (4) 

Ví dụ G00 trong các mã lệnh G máy phay CNC

O0001;
N1;
G90 G00X33.0 Y25.0 Chạy dao nhanh tới điểm 1
X-31.0 Chạy dao nhanh tới điểm 2
X15.0 Y-15.0 Chạy dao nhanh tới điểm 3
X15.0 Y25.0 Chạy dao nhanh tới điểm 4
  • Ví dụ G01 

Chương trình điều khiển dụng cụ cắt chuyển động từ (1) – (2) – (3) – (4).

O0001;
N1;
G90 G01 X33.0 Y25.0 500; Chạy dao tới điểm (1), với tốc độ tiến dao là 500mm/min.
X-31.0 Chạy dao tới điểm (2), với tốc độ tiến dao là 500mm/min.
X15.0 Y15.0F250 Chạy dao tới điểm (3), với tốc độ tiến dao là 250mm/min.
X15.0 Y-25.0 Chạy dao tới điểm (4), với tốc độ tiến dao là 250mm/min.
  • Ví dụ G02, G03 – Các mã lệnh G máy phay CNC để di chuyển dụng cụ theo cung tròn với tốc độ tiến dao cắt gọt

Định nghĩa một đường tròn kín.

Giá trị lựa chọn trong (O, O), trong hình minh hoạ dưới đây chỉ thị giá trị tọa độ (X, Y)

Ví dụ G02, G03 trong các mã lệnh G máy phay CNC

O0001;
N1;
G90 G00 X70.0 50.0; Di chuyển tới vị trí 1 với tốc độ tiến dao nhanh.
G01 X0 F500; Di chuyển tới vị trí 2 với tốc độ tiến dao 500mm/phút.
G03 J_50.0; Cắt đường tròn ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ tiến dao 500mm/phút.
  • Ví dụ G17, G18, G19 – Các mã lệnh G máy phay CNC để lựa chọn mặt phẳng gia công

Lập trình cung tròn từ (1) – (2) – (3) chỉ ra theo minh hoạ dưới đây:

Ví dụ G17, G18, G19 trong các mã lệnh G máy phay CNC

O0001;
N1;
(G17) G01 X10.0 Y5.0 Z0 F100 Định vị tại điểm 1 trên mặt phẳng XY.
G02 X5.0 Y0 R5.0; Di chuyển dụng cụ theo chiều kim đồng hồ đến điểm 2 trên mặt phẳng XY. Cắt cung tròn (bán kính 5.0 mm).
G18 G03 X10.0 Z-5.0 R5.0 Di chuyển dụng cụ ngược chiều kim đồng hồ đến điểm 3 trên mặt phẳng XZ. Cắt cung tròn (bán kính 5.0 mm).
G19 G02 Y5.0 Z 0 R5.0; Di chuyển dụng cụ theo chiều kim đồng hồ đến điểm 1 trên mặt phẳng ZY. Cắt cung tròn (bán kính 5.0 mm).
  • Ví dụ G30

O0001;
N1;
G90 G00 G54 X90.0 Y105.0;
G43 Z30.0 H1 S440 T2; Chương trình gia công.
G91 G30 Z0 M05; Về điểm O thứ 2, dừng quay trục chính.
M01;
M06 Đổi dụng cụ, lấy dụng cụ T2.

các mã lệnh G máy phay CNC

Việc hiểu rõ mã lệnh G máy phay CNC rất quan trọng để cho ra sản phẩm gia công chính xác nhất, bóng đẹp và năng suất cao nhất. Người vận hành nên thao tác trên máy theo đúng hướng dẫn sử dụng. Có thể tham khảo thêm ý kiến của chuyên gia hoặc nhà cung cấp máy.

Quý doanh nghiệp có nhu cầu mua Máy CNC nhập khẩu sử dụng các mã lệnh G trong máy phay CNC vui lòng để lại thông tin trong form bên dưới. 

 

TƯ VẤN & BÁO GIÁ

Cảm ơn vì đã quan tâm
Vui lòng kiểm tra email để nhận báo giá