Máy tiện CNC là loại máy cắt kim loại được dùng rộng rãi nhất để gia công các chi tiết tròn xoay, chi tiết định hình. Máy chiếm khoảng 40% – 50% số lượng máy cắt kim loại trong phân xưởng cơ khí, với nhiều chủng loại và kích thước khác nhau. Nắm bắt được các thuật ngữ tiếng Anh máy tiện CNC sẽ giúp chúng ta dễ dàng sử dụng cũng như nghiên cứu tìm hiểu máy tiện CNC.
Dưới đây là tổng hợp các thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến máy tiện CNC mà Máy CNC Nhập khẩu sưu tầm.
1. Các thuật ngữ tiếng Anh máy tiện CNC và các bộ phận của máy
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
1 | Automatic lathe | Máy tiện tự động |
2 | Backing-off lathe | Máy tiện hớt lưng |
3 | Basic plane | Mặt phẳng đáy |
4 | Bench lathe | Máy tiện để bàn |
5 | Boring lathe | Máy tiện-doa, máy tiện đứng |
6 | Camshaft lathe | Máy tiện trục cam |
7 | Carriage | Bàn xe dao |
8 | Chief angles | Các góc chính |
9 | Chip | Phôi |
10 | Chuck | Mâm cặp |
11 | Copying lathe | Máy tiện chép hình |
12 | Cross slide | Bàn trượt ngang |
13 | Cutting –off lathe | Máy tiện cắt đứt |
14 | Cutting plane | Mặt phẳng cắt |
15 | Dead center | Mũi tâm chết (cố định) |
16 | Dog plate | Mâm cặp tốc |
17 | Engine lathe | Máy tiện ren vít vạn năng |
18 | Faceplate | Mâm cặp hoa mai |
19 | Face | Mặt trước |
20 | Facing lathe | Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt |
21 | Flank | Mặt sau |
22 | Four-jaw chuck | Mâm cặp 4 chấu |
23 | Headstock | Ụ trước |
24 | Jaw | Chấu kẹp |
25 | Lathe bed | Băng máy |
26 | Lathe center | Mũi tâm |
27 | Lathe dog | Tốc máy tiện |
28 | Lead screw | Trục vít me |
29 | Machine lathe | Máy tiện vạn năng |
30 | Main spindle | Trục chính |
31 | Multicut lathe | Máy tiện nhiều dao |
32 | Multiple-spindle lathe | Máy tiện nhiều trục chính |
33 | Precision lathe | Máy tiện chính xác |
34 | Profile-turning lathe | Máy tiện chép hình |
35 | Rake angle | Góc trước |
36 | Relieving lathe | Máy tiện hớt lưng |
37 | Rotating center | Mũi tâm quay |
38 | Saddle | Bàn trượt |
39 | Screw/Thread-cutting lathe | Máy tiện ren |
40 | Semi Automatic lathe | Máy tiện bán tự động |
41 | Tailstock | Ụ sau |
42 | Three-jaw chuck | Mâm cặp 3 chấu |
43 | Tool holder | Đài dao |
44 | Turret lathe | Máy tiện rơ-vôn-ve |
45 | Turret | Đầu rơ-vôn-ve |
46 | Wood lathe | Máy tiện gỗ |
47 | Workpiece | Bàn làm việc |
2. Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến dao tiện CNC
STT | Thuật ngữ tiếng Anh | Thuật ngữ tiếng Việt |
1 | Auxiliary cutting edge | Lưỡi cắt phụ |
2 | Auxiliary flank | Mặt sau phụ |
3 | Auxiliary clearance angle | Góc sau phụ |
4 | Auxiliary plane angle | Góc nghiêng phụ (j1) |
5 | Basic plane | Mặt phẳng đáy (mặt đáy) |
6 | Board turning tool | Dao tiện tinh rộng bản. |
7 | Boring tool | Dao tiện (doa) lỗ |
8 | Chamfer tool | Dao vát mép |
9 | Chip | Phôi |
10 | Clearance angle | Góc sau |
11 | Crossfeed | Chạy dao ngang |
12 | Cutting –off tool, parting tool | Dao tiện cắt đứt |
13 | Cutting angle | Góc cắt (d) |
14 | Cutting fluid = coolant | Dung dịch trơn nguội |
15 | Cutting forces | Lực cắt |
16 | Cutting plane | Mặt phẳng cắt (mặt cắt) |
17 | Cutting speed | Tốc độ cắt |
18 | Depth of cut | Chiều sâu cắt |
19 | Face | Mặt trước |
20 | Facing tool | Dao tiện mặt đầu |
21 | Feed rate | Lượng chạy dao |
22 | Finishing turning tool | Dao tiện tinh |
23 | Flank | Mặt sau |
24 | Left/right-hand cutting tool | Dao tiện trái/phải |
25 | Lip angle | Góc sắc (b) |
26 | Longitudinal feed | Chạy dao dọc |
27 | Machined surface | Bề mặt đã gia công |
28 | Main cutting edge = Side cut edge | Lưỡi cắt chính |
29 | Nose | Mũi dao |
30 | Plane approach angle | Góc nghiêng chính (j) |
31 | Pointed turning tool | Dao tiện tinh đầu nhọn |
32 | Profile turning tool | Dao tiện định hình |
33 | Roughing turning tool | Dao tiện thô |
34 | Section through auxiliary plane | Thiết diện phụ |
35 | Section through chief plane | Thiết diện chính |
36 | Straight turning tool | Dao tiện đầu thẳng |
37 | Thread tool | Dao tiện ren |
38 | Tool life | Tuổi thọ của dao |
39 | Tool | Dụng cụ, dao |
40 | Lathe tools | Dao tiện |
3. Máy CNC Nhập Khẩu – Đơn vị cung cấp máy tiện CNC uy tín, chất lượng
Ngành cơ khí công nghiệp ở Việt Nam hiện nay đang ngày càng phát triển. Nắm bắt được các thuật ngữ Tiếng Anh máy tiện CNC nói riêng và cơ khí nói chung sẽ giúp cho doanh nghiệp tìm hiểu về máy móc công nghệ hiện đại được dễ dàng. Cũng như vận hành chúng một cách hiệu quả hơn mang lại năng suất làm việc cao cho nhà máy.
Máy CNC Nhập Khẩu là đơn vị cung cấp các loại máy tiện CNC chính hãng với giá tốt nhất. Bên cách đó chúng tôi cung cấp các dịch hỗ trợ vận chuyển tận xưởng, lắp đặt, chuyển giao công nghệ, bảo trì các máy.
Quý doanh nghiệp cần tư vấn hoặc báo giá về máy CNC vui lòng để lại thông tin hoặc liên hệ ngay với chúng tôi.