Các kỹ sư làm ở các doanh nghiệp trên toàn thế giới sử dụng lập trình CNC để điều khiển vận hành các máy CNC nhằm gia công, sản xuất các chi tiết, bộ phận có chính xác. Trọng tâm của quy trình sản xuất tự động này là một bộ hướng dẫn cho máy CNC thực hiện gia công. Các hướng dẫn này được gọi là G-Code. Đặc biệt trong gia công tiện CNC các mã lệnh G trong máy tiện CNC giúp cho viện vận hành diễn ra dể dàng và đem lại hiệu suất cao cho quá trình gia công.
1. Mã lệnh G trong máy tiện CNC là gì?
Máy tiện CNC là một trong những máy công cụ rất linh hoạt được sử dụng trong công nghiệp. Với các các chương trình được thiết lập sẵn trên máy tính, máy tiện có thể được sử dụng để tiện, chi tiết côn, ren, mặt, mài, đánh bóng,…
Với công nghệ CNC tiên tiến, máy tiện CNC không chỉ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí sản xuất mà còn giúp nâng cao năng suất và rút ngắn thời gian gia công.
Máy sử dụng các mã lệnh để vận hành, do đó lập trình viên cần nắm rõ các lệnh cơ bản trong tiện CNC. Để phục vụ cho công việc vận hành máy chính xác nhất.
Đa số các dòng máy tiện CNC hiện nay đều sử dụng chung một ngôn ngữ lập trình theo tiêu chuẩn quốc tế ISO – mã G. Mã G quy định chức năng di chuyển của dụng cụ cắt, tốc độ di chuyển, quỹ đạo di chuyển,…
2. Các bước trong một chương trình tiện CNC
Mục tiêu của mọi chương trình mã G-code là sản xuất các chi tiết theo cách chính xác và hiệu quả nhất có thể.
Một chương trình tiện cơ bản gồm các bước sau:
- Bắt đầu chương trình CNC.
- Tải công cụ cần thiết.
- Bật trục chính.
- Bật chất làm mát.
- Di chuyển đến vị trí trên chi tiết.
- Bắt đầu quá trình gia công.
- Tắt chất làm mát.
- Tắt trục chính.
- Di chuyển từ chi tiết đến một vị trí an toàn.
- Kết thúc chương trình CNC.
3. Các mã lệnh G trong máy tiện CNC
Mã lệnh |
Miêu tả |
G00 |
Chạy dao nhanh |
G01 |
Nội suy đường thẳng |
G02 |
Nội suy đường tròn chiều thuận (theo kim đồng hồ) |
G03 |
Nội suy chiều nghịch |
G04 |
Tạm dừng chương trình với thời gian xác định |
G09 |
Dừng chính xác |
G10 |
Thiết lập OFF-SET |
G15 |
Xóa chỉ lệnh tọa độ cực |
G16 |
Chỉ lệnh tọa độ |
G17 – G19 |
Chọn các mặt phẳng gia công (XY, XZ, YZ) |
G20 – G21 |
Hệ đơn vị tính theo inch & mm |
G22 – G23 |
Đóng & tắt cực hạn hành trình dao. |
G27 |
Kiểm tra lại điểm tham chiếu |
G28 |
Trở lại điểm tham chiếu |
G30 |
Vị trí trở lại tham chiếu |
G31 |
Bỏ qua chức năng |
G32 |
Cắt ren- tiến liên tục theo đường thẳng |
G34 |
Cắt ren theo biến dẫn |
G36 |
Tự động bù dao cho trục X |
G37 |
Tự động bù dao cho trục Z |
G40 |
Hủy bỏ bù bán kính mũi dao |
G41- G42 |
Bù trái và phải bán kính mũi dao |
G49 |
Bỏ bù chiều dài dao |
G52 |
Xác lập hệ tọa độ cục bộ |
G53 |
Xác lập hệ tọa độ má |
G54 – G59 |
Hệ tọa độ làm việc (phôi I – phôi VI) |
G61 |
Chế độ kiểm tra dừng chính xác |
G62 |
Ghi đè góc tự động |
G63 |
Chế độ khai thác |
G64 |
Tốc độ tốt nhất |
G65 |
Gọi macro riêng |
G66 |
Gọi chế độ macro riêng |
G67 |
Xóa bỏ chế độ macro riêng |
G68 |
Lệnh đối xứng |
G70 |
Chu trình tiện tinh |
G71 – G76 |
Các chu trình tiện và khoan |
G83 – G89 |
Các chu trình khoan, taro và doa |
G90 |
Chu trình cắt dọc trục. |
G92 |
Chu trình tiện ren |
G94 |
Chu kỳ cắt hướng kính |
G96 |
Chế độ tốc độ cắt không đổi |
G97 |
Xóa bỏ chế độ G96 |
G98 – G99 |
Lượng ăn dao theo phút & vòng |
4. Các mã lệnh phụ trợ cho mã lệnh G
Mã lệnh |
Miêu tả |
A |
Tọa độ góc trục A. |
B |
Tọa độ góc trục B. |
C |
Tọa độ góc trục C. |
D |
Giá trị bù bán kính dao cắt. |
F |
Tốc độ chạy dao khi cắt (mm/phút). |
H |
Bù chiều cao (Z) của dao cắt (trong bảng thay dao – đơn vị mm). |
IJK |
Độ lệch tương đối với tọa độ X,Y,Z. |
N |
Đánh số đầu dòng. |
O |
Nhãn chương trình con. |
P |
Dừng chuyển động các trục trong lúc gia công – giá trị tính bằng phần nghìn của giây hoặc giây. |
Q |
Độ sâu trong của một lần khoan nhắp, hoặc số lần lặp lại của chương trình con. |
R |
Tọa độ rút dao về trong các lệnh khoan. |
S |
Tốc độ quay trục chính (vòng/phút). |
T |
Số hiệu dao cắt (trong bảng thay dao). |
XYZ |
Tọa độ decac của đầu dao. |
5. Ví dụ về mã lệnh G trong máy tiện CNC
- Đoạn lệnh chưa các mã lệnh trong máy tiện CNC
O0001
N5 M12
N10 T0101
N15 G0 X100 Z50
N20 M3 S600
N25 M8
N30 G1 X50 Z0 F600
N40 W-30 F200
N50 X80 W-20 F150
N60 G0 X100 Z50
N70 T0100
N80 M5
N90 M9
N100 M13
N110 M30
N120 %
- Giải thích
N5: Kẹp phôi.
N10: Thay đổi dụng cụ số 1 và thực hiện độ lệch của nó.
N15: Định vị nhanh đến điểm A.
N20: Khởi động trục chính với tốc độ 600 vòng / phút.
N25: Làm mát BẬT.
N30: Tiếp cận điểm B với 600 mm / phút.
N40: Cắt từ điểm B đến điểm C.
N50: Cắt từ điểm C đến điểm D.
N60: Rút nhanh về điểm A.
N70: Hủy độ lệch dao.
N80: Dừng trục chính.
N90: TẮT làm mát.
N100: nhả phôi.
N110: Kết thúc chương trình, dừng trục chính và TẮT làm mát.
Các mã lệnh G trong máy tiện CNC là một trong những mã lệnh phổ biến và rất quan trọng giúp cho việc vận hành các máy tiện CNC được dễ dàng. Để sử dụng máy mang lại hiệu quả cao không chỉ nắm được các mã lệnh cơ bản doanh nghiệp nên đọc kỹ tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm theo máy. Ngoài ra có thể tham khảo chuyên gia từ nhà sản xuất.
Máy CNC Nhập Khẩu là đơn vị cung cấp các loại máy tiện CNC chính hãng. Với những dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ hoàn toàn miễn phí nhằm mang lại trải nghiệm tốt nhất cho doanh nghiệp. Giúp doanh nghiệp nhanh chóng đưa máy vào hoạt động sản xuất cũng như vận hành máy dễ dàng.
Quý doanh nghiệp cần tư vấn lựa chọn máy tiện CNC hoặc báo giá vui lòng liên hệ lại ngay với chúng tôi.